Kết quả tra cứu mẫu câu của 後輩
後輩
に
ノート
PCをかりた。
Tôi mượn máy tính xách tay từ nhân viên cấp dưới.
俺
も
後輩
に
アドバイス
する
歳
になったか。
Tôi đoán tôi đã đến tuổi mà tôi phải đưa ra lời khuyên cho những người dưới quyền của mình.
野球部
の
後輩
Người vào sau trong câu lạc bộ bóng chày
先輩
は、
後輩
に
胸
を
貸
して、
技
を
磨
かせている。
Tiền bối đang cho hậu bối tập luyện bằng cách để hậu bối thực hiện các kỹ thuật lên người mình.