後輩
こうはい「HẬU BỐI」
☆ Danh từ
Người có bậc thấp hơn; học sinh khối dưới; người vào (công ty...) sau; hậu bối; người vào sau; hậu sinh
クラブ
の
後輩
の
指導
に
当
たる
Đảm nhiệm việc hướng dẫn những người vào sau (hậu sinh, hậu bối) trong câu lạc bộ
私
はあなたの2
年後輩
になります
Tôi là người vào sau anh hai năm
野球部
の
後輩
Người vào sau trong câu lạc bộ bóng chày
Từ trái nghĩa của 後輩
後輩 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 後輩
先輩後輩 せんぱいこうはい
tiền bối và hậu bối
輩 ともがら ばら はい やから
đồng chí; thành viên (bạn)
若輩 じゃくはい
thiếu niên, người trẻ tuổi (cách nói khiêm tốn khi nói về bản thân)
下輩 かはい げはい しもともがら
người có địa vị thấp kém; người thuộc tầng lớp thấp; người có thân phận thấp kém
余輩 よはい よともがら
chúng tôi, chúng ta
輩出 はいしゅつ
sự nảy nở
傍輩 ほうばい
bạn; đồng nghiệp; sinh viên thành viên (bạn) hoặc người học nghề
鼠輩 そはい
cá nhỏ, cá con, bọn trẻ con, bọ trẻ ranh, lũ người tầm thường nhỏ mọn, những vật tầm thường nhỏ mọn