Kết quả tra cứu mẫu câu của 得失
利害得失
を
量
る
Đo cái lợi và cái hại.
彼
と
一緒
に
仕事
をすることの
得失
を
考
えているところだ。
Tôi đang xem xét thiệt hơn khi làm việc với anh ta
X
チーム
は
勝
ち
点
ではY
チーム
に
並
びましたが
得失点差
で
負
けています
Đội X hòa với đội Y, nhưng đằng sau sân cỏ là sự tính toán .