得失
とくしつ「ĐẮC THẤT」
☆ Danh từ
Cái lợi và cái hại; cái được và cái mất; thiệt hơn
彼
と
一緒
に
仕事
をすることの
得失
を
考
えているところだ。
Tôi đang xem xét thiệt hơn khi làm việc với anh ta
X
チーム
は
勝
ち
点
ではY
チーム
に
並
びましたが
得失点差
で
負
けています
Đội X hòa với đội Y, nhưng đằng sau sân cỏ là sự tính toán .

得失 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 得失
利害得失 りがいとくしつ
Được và mất
一得一失 いっとくいっしつ
được một lần thất bại một lần; một lợi thế và một sự bất lợi; một tài trí và một lầm lỗi; được mặt nọ hỏng mặt kia; được cái nọ mất cái kia
バッファかくほしっぱい バッファ確保失敗
lỗi bộ đệm (vi tính).
得得 とくとく
hãnh diện, tự hào; đắc ý, đắc thắng
得 とく う
sự ích lợi; lãi
得手不得手 えてふえて
điểm mạnh và điểm yếu, thích và không thích
失活 しっかつ
làm mất hoạt tính của các chất hóa học
失錯 しっさく
phạm sai lầm; trượt; lỗi