Kết quả tra cứu mẫu câu của 得策
彼
が
行
くのが
得策
だ。
Đó là lời khuyên cho anh ta đi.
今
は
何
も
言
わないでおく
方
が
得策
ですよ
Câm miệng là thượng sách
残業手当
を
払
うよりも、
人手
を
増
やす
方
が
得策
だと
経営者
は
判断
した
Người chủ doanh nghiệp cho rằng tăng nhân công còn hơn là phải trả trợ cấp làm thêm giờ.