得策
とくさく「ĐẮC SÁCH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Đắc sách; thượng sách
今
は
何
も
言
わないでおく
方
が
得策
ですよ
Câm miệng là thượng sách
残業手当
を
払
うよりも、
人手
を
増
やす
方
が
得策
だと
経営者
は
判断
した
Người chủ doanh nghiệp cho rằng tăng nhân công còn hơn là phải trả trợ cấp làm thêm giờ.

得策 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 得策
不得策 ふとくさく
tính không có lợi, tính không thiết thực; sự không thích hợp
インフレたいさく インフレ対策
phương pháp chống lạm phát
インフレせいさく インフレ政策
chính sách lạm phát
所得政策 しょとくせいさく
chính sách thu nhập
得得 とくとく
hãnh diện, tự hào; đắc ý, đắc thắng
策 さく
sách; sách lược; kế sách.
得 とく う
sự ích lợi; lãi
配策 はいさく
đi dây cáp