Kết quả tra cứu mẫu câu của 徴兵
徴兵忌避者
Người trốn đi nghĩa vụ quân sự
徴兵逃
れは
法律
で
厳
しく
処罰
される
可能性
がある。
Trốn tránh nghĩa vụ quân sự có thể bị xử phạt nghiêm khắc theo luật pháp.
彼
は
軍
に
徴兵
された。
Anh ta bị bắt đi lính.
祖父
は21
歳
で
徴兵
されたそうだ。
Nghe nói ông tôi phải nhập ngũ năm 21 tuổi. .