Kết quả tra cứu mẫu câu của 心の支え
少年
にとって
母
の
手紙
は
心
の
支
えだった。
Những bức thư của mẹ anh là một mỏ neo cho cậu bé.
ベトナム
にいる
間
、
君
は
私
の
心
の
支
えだった。
Trong thời gian sống ở Việt Nam, em là động lực của anh. .
また
一方
で、
若者
たちは
仏教
に
触
れる
中
で、
仏教
を
心
の
支
えに
必要
なものと
考
え
始
めているようだ。
Mặt khác, dường như có những người trong số những người trẻ tuổi, trong khi chạm vàovề Phật giáo, đã bắt đầu coi nó như một chỗ dựa tinh thần quan trọng.