Kết quả tra cứu mẫu câu của 心不全
心不全
はうっ
血性心不全
とも
呼
ばれています
Chứng suy tim cũng được gọi là nhồi máu cơ tim
うっ
血性心不全発症
に
高血圧
の
関与
が
大
きい
Chứng bệnh huyết áp cao có liên quan lớn tới bệnh nhồi máu cơ tim
うっ
血性心不全
の
患者
は
利尿剤
を
使
って
治療
される。
Bệnh nhân suy tim sung huyết được điều trị bằng thuốc lợi tiểu.
持続性
うっ
血性心不全
Chứng bệnh nhồi máu cơ tim kéo dài .