Kết quả tra cứu mẫu câu của 心不全
心不全
はうっ
血性心不全
とも
呼
ばれています
Chứng suy tim cũng được gọi là nhồi máu cơ tim
うっ
血性心不全発症
に
高血圧
の
関与
が
大
きい
Chứng bệnh huyết áp cao có liên quan lớn tới bệnh nhồi máu cơ tim
持続性
うっ
血性心不全
Chứng bệnh nhồi máu cơ tim kéo dài .
三村・泰之氏
(みむら
・
やすゆき=
コニチカ株式会社取締役
)
三日
、
心不全
で
死去
。45
歳
。
Mimura Yasuyuki (Konichika LTD, Giám đốc điều hành) chết vì đau tim trênthứ ba, 45 tuổi.