Kết quả tra cứu mẫu câu của 心強い
彼女
は
恋
に
冷淡
で、
少
し
心強
いところがある。
Cô ấy lạnh lùng trong tình yêu, có phần hơi lý trí.
君
が
味方
になってくれれば
何
よりも
心強
い。
Không có chuyện nào khiến tôi yên tâm hơn là có cậu đứng về phía tôi.
似
たような
問題
を
抱
える
仲間
がいるのは
心強
いものだ。
Thật là tốt khi gặp vấn đề tương tự như thế này lại có bạn bè bên cạnh khích lệ. .