心強い
こころづよい「TÂM CƯỜNG」
☆ Adj-i
Yên tâm; vững lòng
君
が
味方
になってくれれば
何
よりも
心強
い。
Không có chuyện nào khiến tôi yên tâm hơn là có cậu đứng về phía tôi.
Lý trí; khó bị cảm xúc chi phối
彼女
は
恋
に
冷淡
で、
少
し
心強
いところがある。
Cô ấy lạnh lùng trong tình yêu, có phần hơi lý trí.
Kiên định; kiên cường
彼
は
困難
にも
心強
く
立
ち
向
かった。
Anh ấy đã kiên cường đối mặt với khó khăn.
