Kết quả tra cứu mẫu câu của 心機
心機一転
して
出直
すのが
一番
だね。
Bạn sẽ phải lật một lá mới.
心機一転
して
英語
の
勉強
を
一生懸命
するぞ。
Tôi sẽ lật một chiếc lá mới và học tiếng Anh rất chăm chỉ.
彼
は
心機一転
やり
直
した。
Anh đã lật một chiếc lá mới trong cuộc đời.
リストラ
された
彼
は
心機一転
、
自宅
を
拠点
にSOHO
ビジネス
を
始
めた。
Sau khi thu hẹp quy mô, anh ấy bắt đầu với một phương tiện gọn gàng và bắt đầu kinh doanhlàm việc tại văn phòng tại nhà.