Kết quả tra cứu mẫu câu của 心行く迄
彼女
は
心行
くまで
歌
った。
Cô ấy hát với nội dung trái tim của mình.
ごちそうを
心行
くまで
味
わった。
Chúng tôi rất thích bữa ăn ngon.
私達
は
休暇
を
心行
くまで
楽
しんだ。
Chúng tôi đã tận hưởng kỳ nghỉ của mình một cách trọn vẹn.
友理子
はたまの
逢瀬
を
心行
くまで
楽
しんでしまいました。
Yuriko rất thích những cuộc gặp gỡ bí mật không thường xuyên với người yêu của mình.