Kết quả tra cứu mẫu câu của 志
志願兵一人
は
徴募兵
の
二人前
Một người tình nguyện bằng hai người bị ép buộc
志望校
に
合格
するように
努力
した。
Tôi đã làm việc chăm chỉ để được vào trường tôi thích.
志願者
は
女性
に
限
ると
規定
されている。
Người nộp đơn phải là phụ nữ.
志
を
遂
げるまでは
故郷
に
帰
らないつもりだ。
Tôi sẽ không về quê hương nếu chưa đạt được ý nguyện của mình.