志
こころざし
「CHÍ」
☆ Danh từ
◆ Lòng biết ơn
お
志
はありがたいのですが
賜
り
物
はご
遠慮申
し
上
げます。
Tôi rất biết ơn tấm lòng của anh nhưng xin phép không nhận món quà.
これは
本
お
志
です,どうかお
受
け
取
りください。
Đây là tấm lòng thành thực của tôi, mong ông nhận cho.
◆ Ý chí; ước muốn; ý muốn; ước nguyện; ý nguyện
彼
は
父親
の
志
を
継
いで
陶芸師
になった。
Anh ấy đã trở thành nghệ nhân làm đồ gốm theo ước nguyện của bố.
志
を
遂
げるまでは
故郷
に
帰
らないつもりだ。
Tôi sẽ không về quê hương nếu chưa đạt được ý nguyện của mình.
いったん
志
を
立
てたら,
容易
くあきらめるな。
Một khi đã quyết tâm thì không được từ bỏ dễ dàng. .

Đăng nhập để xem giải thích