Kết quả tra cứu mẫu câu của 忠誠
君
の
忠誠
を
当
てにしてもいいかい。
Tôi có thể tin tưởng vào lòng trung thành của bạn không?
私
は
彼
への
忠誠
を
誓
った。
Tôi đã cam kết lòng trung thành của tôi với anh ấy.
騎士
が
王
への
忠誠
を
誓
った。
Người hiệp sĩ đã tuyên thệ trung thành với nhà vua.
上役
が
部下
の
忠誠心
を
得
たいのなら、
部下
のために
全力
で
戦
うのだというところを
見
せなければ
駄目
だ
Cấp trên muốn cấp dưới trung thành thì phải thể hiện cho họ thấy mình đấu tranh hết sức vì họ.