忠誠
ちゅうせい「TRUNG THÀNH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sự trung thành
若
き
兵士
たちは
国家
への
忠誠
を
誓
った。
Những người lính trẻ thề sẽ trung thành với Tổ quốc
Trung thành.

Từ đồng nghĩa của 忠誠
noun
忠誠 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 忠誠
忠誠心 ちゅうせいしん
lòng trung thành
忠誠を誓う ちゅうせいをちかう
thề trung thành
忠誠を尽くす ちゅうせいをつくす
trung thành
誠忠 せいちゅう
lòng trung thành
誠 まこと
niềm tin; sự tín nhiệm; sự trung thành; sự chân thành
誠心誠意 せいしんせいい
sự thành tâm thành ý; thân mật; toàn tâm toàn ý.
誠情 せいじょう
tính thành thật, tính thật thà, tính ngay thật, tính chân thành, tính thành khẩn
赤誠 せきせい
Sự thật thà, sự ngay thật; tính chân thật, tính thành thật, tính ngay thật