Kết quả tra cứu mẫu câu của 思い違い
彼
は
思
い
違
いをしているらしい。
Có vẻ như anh ta đã nhầm.
彼
は
私
を、
私
の
母
と
思
い
違
いした。
Anh ấy nhầm tôi với mẹ tôi.
彼女
は
自分
の
容姿
については、
思
い
違
いはしていなかった。
Cô không ảo tưởng về ngoại hình của mình.
あなたが
邪魔
したなどと、とんだ
思
い
違
いをしていました。
Tôi đã hiểu nhầm một cách tệ hại là anh đã làm phiền, v..v.