Kết quả tra cứu mẫu câu của 急いで行く
駅
へ
急
いで
行
くと、
電車
は
既
に
出発
した
後
だった。
Tôi vội vã đến ga chỉ để biết rằng đoàn tàu đã rời bến.
あたふたと
急
いで
行
く
Đi một cách hấp tấp
君
は
空港
に
急
いで
行
く
必要
はなかったのだ。
Bạn không cần phải vội vã đến sân bay.
彼
はそんなに
急
いで
行
く
必要
はない。
Anh ấy không cần phải đi vội vàng như vậy.