Kết quả tra cứu mẫu câu của 急減
会社
の
売上
が
急減
したため、
対策
が
必要
だ。
Do doanh thu của công ty giảm đột ngột, cần phải có biện pháp đối phó.
自動車
の
輸入
は
第一・四半期
には
急減
するでしょう。
Nhập khẩu ô tô sẽ tăng đột biến trong quý đầu tiên.
第
2の
アンバンドリング
はICTの
発達
と
普及
により
情報費用
が
急減
したことから
生
じた。
Sự tách nhóm lần thứ hai là do chi phí thông tin giảm mạnh nhờ sự phát triển và phổ biến của công nghệ thông tin (ICT).