急減
きゅうげん「CẤP GIẢM」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự giảm đột ngột
会社
の
売上
が
急減
したため、
対策
が
必要
だ。
Do doanh thu của công ty giảm đột ngột, cần phải có biện pháp đối phó.

Từ trái nghĩa của 急減
Bảng chia động từ của 急減
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 急減する/きゅうげんする |
Quá khứ (た) | 急減した |
Phủ định (未然) | 急減しない |
Lịch sự (丁寧) | 急減します |
te (て) | 急減して |
Khả năng (可能) | 急減できる |
Thụ động (受身) | 急減される |
Sai khiến (使役) | 急減させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 急減すられる |
Điều kiện (条件) | 急減すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 急減しろ |
Ý chí (意向) | 急減しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 急減するな |