Kết quả tra cứu mẫu câu của 急用
急用
で
彼
は
出
かけています。
Công việc khẩn cấp đã gọi anh ấy đi.
急用
のため
彼
は
行
けなかった。
Công việc kinh doanh khẩn cấp đã ngăn cản anh ta đi.
急用
のため〜に
出席
できません
Không thể có mặt ở (tham dự) ~ vì có việc gấp
急用
ができたので
約束
を
キャンセル
した。
Tôi đã hủy hẹn vì có việc gấp.