急用
きゅうよう「CẤP DỤNG」
☆ Danh từ
Việc gấp
残念
ですが、
急用
のためご
一緒
できません
Thật tiếc nhưng tôi không thể đi cùng ông được vì tôi có việc gấp
急用
のため〜に
出席
できません
Không thể có mặt ở (tham dự) ~ vì có việc gấp
こんなに
朝早
くご
自宅
に
電話
してすみません。
個人的
なことで
急用
だったものですから
Tôi xin lỗi khi gọi điện đến nhà anh vào lúc sáng sớm như thế này. Vì đây là một vấn đề liên quan đến cá nhân và rất gấp .

急用 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 急用
救急用品 きゅうきゅうようひん
dụng cụ y tế
緊急用事 きんきゅうようじ
nhiệm vụ khẩn cấp
自動車用緊急用品 じどうしゃようきんきゅうようひん
đồ khẩn cấp cho xe hơi
きゅうぶれーき 急ブレーキ
thắng gấp; phanh gấp; phanh khẩn cấp
たいぷらいたーようし タイプライター用紙
giấy đánh máy.
はんようこんてな_ 汎用コンテナ_
công-ten-nơ vạn năng.
アンケートようし アンケート用紙
bản câu hỏi; phiếu thăm dò ý kiến; phiếu điều tra
スケルトン用ブラシ スケルトン用ブラシ
lược bán nguyệt