Kết quả tra cứu mẫu câu của 急遽
急遽
で
バス
に
乗
る
Nhảy phắt lên xe buýt.
母
に
急遽走
るの
中
でお
子
さんがうつ
伏
せる
Trong lúc vội vàng chạy theo mẹ đứa bé đã bị ngã bổ nhào .
旅行中
に
急遽ホテル
に
ウォークイン
したが、
運
よく
部屋
が
空
いていた。
Trong chuyến du lịch, tôi đã ghé vào khách sạn mà không đặt trước, may mắn là vẫn còn phòng trống.
なぜそんなに
急遽
でいるの?
Tại sao anh lại vội vàng thế?