Kết quả tra cứu mẫu câu của 性向
景気
が
悪化
すると、
平均貯蓄性向
が
上昇
する
傾向
がある。
Khi nền kinh tế suy thoái, tỷ lệ tiết kiệm trung bình có xu hướng tăng lên.
この
計画
は、
コスト削減
と
生産性向上
の
一挙両全
を
実現
できる
可能性
がある。
Kế hoạch này có khả năng thực hiện được cả mục tiêu giảm chi phí và nâng cao năng suất.
百条委員会
の
調査結果
は、
行政
の
透明性向上
に
寄与
します。
Kết quả điều tra của góp phần nâng cao tính minh bạch trong hành chính.