Kết quả tra cứu mẫu câu của 息子の部屋
息子
の
部屋
は
部屋
というより
ゴミ箱
だ。
Phòng của con trai tôi thay vì gọi là phòng thì gọi là thùng rác mới đúng.
週
に
一度
、その
母親
は
息子
の
部屋
を
点検
する。
Mỗi tuần một lần, bà mẹ kiểm tra phòng của con trai mình.