Kết quả tra cứu mẫu câu của 悲観
悲観的
な
人生観
を
捨
てよう。
Bỏ qua cái nhìn tiêu cực của bạn về cuộc sống.
悲観主義
は、
向上
することを
信
じないのだ。
Chủ nghĩa bi quan tin rằng không có sự cải thiện.
悲観論
が
優勢
なのだから、
経営者
はその
計画
を
断念
するだろう。
Bây giờ chủ nghĩa bi quan chiếm ưu thế, người điều hành sẽ từ bỏ dự án.
彼
は
悲観
する
傾向
がある。
Anh ta có xu hướng bi quan.