悲観
ひかん「BI QUAN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Bi quan; sự bi quan.
悲観論
が
優勢
なのだから、
経営者
はその
計画
を
断念
するだろう。
Bây giờ chủ nghĩa bi quan chiếm ưu thế, người điều hành sẽ từ bỏ dự án.
悲観主義
は、
向上
することを
信
じないのだ。
Chủ nghĩa bi quan tin rằng không có sự cải thiện.
悲観主義
は、
向上
することを
信
じないのだ。
Chủ nghĩa bi quan tin rằng không có sự cải thiện.

Từ đồng nghĩa của 悲観
noun
Từ trái nghĩa của 悲観
Bảng chia động từ của 悲観
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 悲観する/ひかんする |
Quá khứ (た) | 悲観した |
Phủ định (未然) | 悲観しない |
Lịch sự (丁寧) | 悲観します |
te (て) | 悲観して |
Khả năng (可能) | 悲観できる |
Thụ động (受身) | 悲観される |
Sai khiến (使役) | 悲観させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 悲観すられる |
Điều kiện (条件) | 悲観すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 悲観しろ |
Ý chí (意向) | 悲観しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 悲観するな |