Kết quả tra cứu mẫu câu của 愚か者
愚
か
者
は
幸
せである。
Những kẻ ngốc hạnh phúc.
愚
か
者
は
何
でも
欲
しがるが、それを
与
える
者
はもっと
愚
か。
Kẻ ngu ngốc thường hỏi lắm, nhưng kẻ trả lời những câu hỏi ấy còn ngu ngốc hơn
愚
か
者
は、
決
まって
敵中
に
突進
する。
Một kẻ ngu ngốc luôn luôn xông lên hàng đầu vào quân địch. .
愚
か
者
の
金
はすぐにその
手
を
離
れる。
Một kẻ ngốc và tiền của anh ta sớm chia tay.