Kết quả tra cứu mẫu câu của 感知
説得不能
を
感知
してか、
黒崎先生
はため
息
をついて
席
に
着
いた。
Có lẽ nhận ra rằng không thể thuyết phục cô ấy, bà Kurosaki thở dàivà ngồi xuống chỗ của cô ấy.
エレファントノーズフィッシュ
は
電気
を
使
って
周囲
を
感知
する。
Cá mũi voi sử dụng điện để cảm nhận môi trường xung quanh.
Golgi-Mazzoni小体は、皮膚の深部にある圧力を感知する感覚受容器です。
Tiểu thể Golgi-Mazzoni là một thụ thể cảm giác nhận biết áp lực nằm sâu trong da.