Kết quả tra cứu mẫu câu của 感銘
観客
は
深
い
感銘
を
受
けた。
Khán giả đã bị ảnh hưởng sâu sắc.
彼
の
講義
は
深
い
感銘
を
我々
に
与
えた。
Bài giảng của ông đã gây ấn tượng sâu sắc cho chúng tôi.
私
は
彼
の
話
に
深
い
感銘
を
受
けた。
Tôi rất ấn tượng về bài phát biểu của anh ấy.
私
は
彼
の
話
に
大変感銘
を
受
けた。
Tôi rất ấn tượng bởi bài phát biểu của anh ấy.