感銘
かんめい「CẢM MINH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Cảm động sâu sắc; sự nhớ đời; vô cùng cảm động; cảm động; xúc động; cảm kích
その
小説
はとても
想像力
に
富
んでいたので、
皆
が
感銘
を
受
けた
Vì cuốn tiểu thuyết đó rất giàu sức tưởng tượng nên gây cho mọi người một cảm giác xúc động
彼
の
知識
と
見識
に
感銘
を
受
けている
Tôi cảm kích trước tri thức và trí thông minh của anh ta
彼女
の
ピアノ演奏
には
非常
に
感銘
を
受
けた
Bản trình diễn piano của cô ấy đã làm tôi đã vô cùng cảm động .

Từ đồng nghĩa của 感銘
noun
Bảng chia động từ của 感銘
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 感銘する/かんめいする |
Quá khứ (た) | 感銘した |
Phủ định (未然) | 感銘しない |
Lịch sự (丁寧) | 感銘します |
te (て) | 感銘して |
Khả năng (可能) | 感銘できる |
Thụ động (受身) | 感銘される |
Sai khiến (使役) | 感銘させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 感銘すられる |
Điều kiện (条件) | 感銘すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 感銘しろ |
Ý chí (意向) | 感銘しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 感銘するな |