Kết quả tra cứu mẫu câu của 慈善事業
慈善事業
への
寄付
は
課税所得
から
控除
されます。
Các khoản đóng góp cho các chương trình từ thiện được miễn thuế.
慈善事業
に、そのような
多額
の
寄付
をすることは、かれを
名士
になったような
気分
にさせた。
Đóng góp lớn như vậy cho các tổ chức từ thiện khiến anh ấy cảm thấy rằng anh ấy cólông trên mũ của mình.
気前
の
良
いその
歯科医
はおよそ20
億円
を
慈善事業
に
寄付
した。
Nha sĩ hào phóng đã đóng góp khoảng hai tỷ yên cho tổ chức từ thiện.