Kết quả tra cứu mẫu câu của 憂うつな
憂
うつな
気分
によくなります。
Tôi thường nhận được nhạc blues.
憂
うつな
時
には、
木
をたたいておまじないをしてみたら
Khi bạn thấy buồn thì gõ vào cây để cầu may nhé
彼
は
憂
うつな
感情
に
打
ちのめされた。
Anh bị cảm giác u uất chế ngự.
朗
らかな
者
も、
憂
うつな
者
と
同
じくらい
長生
きする。/
同
じ
生
きるなら、
憂
うつよりは
朗
らかに
生
きる
方
がましだ。
Dù cho bạn vui hay bạn buồn thì đều phải sống quãng đời như nhau .