Kết quả tra cứu mẫu câu của 憎し
憎
しみを
覆
い
隠
す
Giấu nỗi căm hờn
愛
と
憎
しみの
交錯
Lẫn lộn giữa yêu và ghét .
愛情
と
憎
しみは、
血縁関係
Yêu và ghét là mối quan hệ giống nòi (huyết thống)
彼女
は
憎
しみを
込
めて
彼
を
見
た。
Cô ấy nhìn anh ấy với ánh mắt dồn nén mọi căm phẫn.