Kết quả tra cứu mẫu câu của 憎まれ口
彼女
の
憎
まれ
口
が
聞
かれなくなったら、ここへ
来
る
楽
しみが
半減
する
Nếu không có những lời lẽ mỉa mai của cô ấy, cuộc vui đã giảm đi một nửa .
人
が
真剣
になっているときに、どうしてそう
憎
まれ
口
をたたくんですか?
Tai sao bạn phải nói ra những lời đáng ghét như vậy khi tôi đang nói rất nghiêm túc.