憎まれ口
にくまれぐち「TĂNG KHẨU」
☆ Danh từ
Những lời lẽ lời nói đáng ghét
人
が
真剣
になっているときに、どうしてそう
憎
まれ
口
をたたくんですか?
Tai sao bạn phải nói ra những lời đáng ghét như vậy khi tôi đang nói rất nghiêm túc.
彼女
の
憎
まれ
口
が
聞
かれなくなったら、ここへ
来
る
楽
しみが
半減
する
Nếu không có những lời lẽ mỉa mai của cô ấy, cuộc vui đã giảm đi một nửa .

Từ đồng nghĩa của 憎まれ口
noun
憎まれ口 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 憎まれ口
憎まれ役 にくまれやく
Vai diễn phản diện
憎まれっ子 にくまれっこ
gã tồi; thằng tồi; thằng cha đáng ghét
アフタせいこうないえん アフタ性口内炎
chứng viêm miệng
じゃぐち(すいどうの) 蛇口(水道の)
vòi nước.
穿口蓋類 穿口ふたるい
lớp hyperotreti (lớp gồm các loài cá biển tiết ra chất nhờn và có ngoại hình giống lươn)
20さいいかじんこう 20歳以下人口
dân số dưới 20 tuổi
憎憎しい にくにくしい
đầy căm thù, đầy căm hờn, đáng căm thù, đáng căm hờn, đáng căm ghét
売れ口 うれくち
bán rao.