Kết quả tra cứu mẫu câu của 懇切
その
女性
は
懇切丁寧
に
道
を
教
えてくれた。
Người phụ nữ ấy đã chỉ đường cho tôi rất nhiệt tình.
何
もそこまで
懇切丁寧
に
指導
してあげる
必要
はありませんよ。
彼
らはもう
十分
に
訓練
を
受
けている
人
たちなんですから。
Cần gì phải chỉ đạo ân cần đến thế. Bởi vì họ là những người đã được huấn luyện đầy đủ rồi.
その
パソコン
は
使用法
についての
懇切
な
説明書
がついていた。
Chiếc máy vi tính này có kèm theo bản hướng dẫn chi tiết về cách sử dụng.