懇切
こんせつ「KHẨN THIẾT」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Chi tiết; nhiệt tình; tận tâm
その
女性
は
懇切丁寧
に
道
を
教
えてくれた。
Người phụ nữ ấy đã chỉ đường cho tôi rất nhiệt tình.
その
パソコン
は
使用法
についての
懇切
な
説明書
がついていた。
Chiếc máy vi tính này có kèm theo bản hướng dẫn chi tiết về cách sử dụng.
Sự chi tiết; sự nhiệt tình; sự tận tâm.

Từ đồng nghĩa của 懇切
noun
懇切 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 懇切
懇切丁寧 こんせつていねい
tử tế, cẩn thận và thấu đáo
丁寧懇切 ていねいこんせつ
(một lời giải thích, lời khuyên, v.v.) tử tế, cẩn thận và thấu đáo; chu đáo và cẩn thận
懇懇 こんこん
repeated, earnest, kind
懇懇と こんこんと
lặp đi lặp lại nhiều lần
アークせつだん アーク切断
cắt hồ quang
きれるナイフ 切れるナイフ
dao sắc.
昵懇 じっこん じゅこん じゅっこん
sự thân tình; sự thân mật
懇話 こんわ
sự bàn thảo cởi mở; sự bàn bạc ôn hòa