Kết quả tra cứu mẫu câu của 成長率
実質成長
と
名目成長率
の
差
は
物価上昇
を
意味
する。
Tăng giá giải thích sự khác biệt giữa tăng trưởng danh nghĩa và thực tếgiá.
日本
の
実質
GNP
成長率
は5%だった。
Tỷ lệ tăng trưởng GNP được điều chỉnh theo lạm phát của Nhật Bản là 5%.
今年
の
日本経済
の
成長率
は0.7%を
超
えるだろう。
Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản sẽ đạt mức cao nhất 0,7% trong năm nay.
国際通貨基金
が
予測
する
成長率
_%に
直面
する
Đối mặt với tỉ lệ tăng trưởng~% theo dự đoán của quỹ tiền tệ quốc tế.