Kết quả tra cứu mẫu câu của 我にもなく
その
光景
を
見
て、
我
にもなく
動揺
してしまった。
Nhìn quang cảnh đó tôi đã xúc động, khác với ngày thường.
親友
の
励
ましの
言葉
に、
我
にもなく
涙
がこぼれた。
"Những lời động viên của người bạn thân khiến tôi vô thức rơi nước mắt."