Kết quả tra cứu mẫu câu của 所属
所属政党
が
得票総数
のわずか_%しか
獲得
していないような
首相
を
選出
する
Bầu ra vị thủ tướng mà toàn đảng trực thuộc không giành được quá ~ % số phiếu bầu. .
彼
は
無所属
で
立候補
した。
Ông ra tranh cử với tư cách là một ứng cử viên, không phụ thuộc vào bất kỳ đảng phái nào.
その
無所属候補者
は
中絶問題
を
公約
からはずしました。
Ứng cử viên độc lập đã loại bỏ vấn đề phá thai khỏi nền tảng của mình.
あなたの
所属
は
何部
ですか?
Bạn thuộc câu lạc bộ nào?