Kết quả tra cứu mẫu câu của 所記
契約書
に
所記
の
条件
を
十分
にご
確認
ください。
Xin vui lòng kiểm tra kỹ các điều kiện được ghi trong hợp đồng.
言語
も
記号
の
一種
であり、
スイス
の
言語学者
である
ソシュール
は、
形
のことを「
能記
」、
意味
のことを「
所記
」と
言
いました。
Ngôn ngữ cũng là một dạng kí hiệu, theo nhà ngôn ngữ học Thuỵ Sỹ Saussure, hình thức của ngôn ngữ gọi là cái biểu thị, còn ý nghĩa gọi là cái được biểu thị.