所記
しょき「SỞ KÍ」
☆ Danh từ
Sở biểu; cái được biểu đạt; cái được biểu thị (lý thuyết kí hiệu học của Saussure)
言語
も
記号
の
一種
であり、
スイス
の
言語学者
である
ソシュール
は、
形
のことを「
能記
」、
意味
のことを「
所記
」と
言
いました。
Ngôn ngữ cũng là một dạng kí hiệu, theo nhà ngôn ngữ học Thuỵ Sỹ Saussure, hình thức của ngôn ngữ gọi là cái biểu thị, còn ý nghĩa gọi là cái được biểu thị.
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Những điều được ghi; được viết (trong sách; tài liệu...)
契約書
に
所記
の
条件
を
十分
にご
確認
ください。
Xin vui lòng kiểm tra kỹ các điều kiện được ghi trong hợp đồng.

所記 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 所記
記入所 きにゅうしょ
bản kê.
列記所 れっきしょ
bản kê.
登記所 とうきしょ
bản đăng ký
しんばんきろくカード 審判記録カード
thẻ ghi.
記憶場所 きおくばしょ
vị trí bộ nhớ
ぐろーばるえねるぎーけんきゅうしょ グローバルエネルギー研究所
Trung tâm Nghiên cứu Năng lượng Toàn cầu.
ついかきろくかたcd 追加記録型CD
Đĩa nén-Có thể ghi lại được; CD-R.
記録保管所 きろくほかんじょ
nơi lưu trữ hồ sơ, kho lưu trữ tài liệu