Kết quả tra cứu mẫu câu của 手が早い
彼
は
手
が
早
い。
Anh ấy nhanh chóng với các cô gái.
彼
は
手
が
早
いから、そんな
男
には
近
づかない
方
がいいよ。
Anh ta là tên sát gái đấy, tốt nhất đừng có lại gần mấy gã đàn ông như vậy.
仕事
が
手
が
早
い
彼
は、
プロジェクト
をすぐに
完成
させた。
Anh ấy làm việc nhanh, đã hoàn thành dự án ngay lập tức.
あの
男
は
手
が
早
いから
気
をつけた
方
がいいよ。
Anh chàng này rất nhanh trong việc quyến rũ phụ nữ, vì vậy bạn nên cẩn thận.