手が早い
てがはやい「THỦ TẢO」
Những tên đào hoa, sát gái
彼
は
手
が
早
いから、そんな
男
には
近
づかない
方
がいいよ。
Anh ta là tên sát gái đấy, tốt nhất đừng có lại gần mấy gã đàn ông như vậy.
Dễ sử dụng bạo lực; dễ động tay động chân
彼
は
手
が
早
く、ちょっとしたことで
暴力
に
出
ることがある。
Anh ấy dễ động tay động chân, có thể sử dụng bạo lực chỉ vì những chuyện nhỏ.
☆ Cụm từ
Làm việc nhanh nhẹn; xử lý công việc nhanh chóng
仕事
が
手
が
早
い
彼
は、
プロジェクト
をすぐに
完成
させた。
Anh ấy làm việc nhanh, đã hoàn thành dự án ngay lập tức.
