Kết quả tra cứu mẫu câu của 手ぶら
手
ぶらで
来
ない
者
は
歓迎
される。
Những ai mang theo thứ gì đó đều được chào đón.
彼
は
手
ぶらだった。
Hai tay anh trống rỗng.
しかし
手
ぶらで
帰
ることもしばしばだった。
Nhưng thường xuyên hơn không, chúng tôi trở về tay không.
そこの
売
りは、
手
ぶらで
行
ける
バーベキュー場
です。
Điều tuyệt vời nhất ở nơi đó là khu vực nướng thịt mà họ cung cấp cho bạnvới mọi thứ bạn cần.