Kết quả tra cứu mẫu câu của 手ぶらで
手
ぶらで
来
ない
者
は
歓迎
される。
Những ai mang theo thứ gì đó đều được chào đón.
しかし
手
ぶらで
帰
ることもしばしばだった。
Nhưng thường xuyên hơn không, chúng tôi trở về tay không.
そこの
売
りは、
手
ぶらで
行
ける
バーベキュー場
です。
Điều tuyệt vời nhất ở nơi đó là khu vực nướng thịt mà họ cung cấp cho bạnvới mọi thứ bạn cần.
iPhone を買いに行ったが、在庫がない言われ結局手ぶらで帰ってきた
(tôi đi mua iPhone nhưng không có hàng nên phải ra về tay không)