Kết quả tra cứu mẫu câu của 手助け
手助
けが
必要
な
人
は
誰
でも
喜
んで
手伝
わせてもらうよ。
Tôi sẽ sẵn lòng hỗ trợ bất cứ ai cần giúp đỡ.
彼
の
手助
けのおかげで、
私
は
宿題
を
終
わった。
Nhờ sự giúp đỡ của anh ấy, tôi đã hoàn thành bài tập về nhà của mình.
彼
は
手助
けどころか、かえって
邪魔
になった。
Anh ta chẳng những không giúp được gì, trái lại còn gây cản trở.
私
たちの
手助
けが
必要
ですか。
Bạn cần sự giúp đỡ của chúng tôi?