Kết quả tra cứu mẫu câu của 手土産
手土産
を
持
って
人
を
訪問
する
Đến thăm ai đó phải mang quà theo .
子
どもたちへの
手土産
を
買
った。
Tôi đã mua quà cho bọn trẻ
相手
の
家
に
謝罪
に
行
くときは、
手土産
の
一
つでも
持
っていくものだ。
Aite no ie ni shazai ni iku toki wa, temiyage no hitotsu demo motte iku mono da.